Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa Nghĩa Chương [大乘義章] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 19 »»
Tải file RTF (25.951 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tormalized Version
T44n1851_p0834a01║
T44n1851_p0834a02║ 大乘義章卷第十九
T44n1851_p0834a03║
T44n1851_p0834a04║ 遠法師撰
T44n1851_p0834a05║ 淨法聚果法中此卷有九門(淨土義 三佛義
T44n1851_p0834a06║ 三智義 三不護義 三念處義 四一 切種淨義 二 智
T44n1851_p0834a07║ 義 四智義 四無畏義)。
T44n1851_p0834a08║ 淨土義六 門分別 (釋名一 辨相二 明因
T44n1851_p0834a09║ 三 約身明土四 凡聖有無五 質之 同異六 )
T44n1851_p0834a10║ 第一 釋名。言淨土者。經中或時名佛剎。或
T44n1851_p0834a11║ 稱佛界。或云 佛國。或云 佛土。或復說為淨
T44n1851_p0834a12║ 剎淨界淨國淨土。剎者是其天竺人語。此方
T44n1851_p0834a13║ 無翻。蓋乃處處之 別 名也。約佛辨處。故云 佛
T44n1851_p0834a14║ 剎。佛世 界者。世 謂世 間國土境界。盛眾生處
T44n1851_p0834a15║ 名器世 間。界是界別 。佛所居處。異於餘人故
T44n1851_p0834a16║ 名界別 。又佛隨化住 處各異。亦名界別 。約佛
T44n1851_p0834a17║ 辨界。名佛世 界。言佛國者。攝人之 所。目之
T44n1851_p0834a18║ 為國。約佛辨國。故名佛國。言佛土者。安身之
T44n1851_p0834a19║ 處。號之 為土。約佛辨土。名為佛土。若論其
Tormalized Version
T44n1851_p0834a01║
T44n1851_p0834a02║ 大乘義章卷第十九
T44n1851_p0834a03║
T44n1851_p0834a04║ 遠法師撰
T44n1851_p0834a05║ 淨法聚果法中此卷有九門(淨土義 三佛義
T44n1851_p0834a06║ 三智義 三不護義 三念處義 四一 切種淨義 二 智
T44n1851_p0834a07║ 義 四智義 四無畏義)。
T44n1851_p0834a08║ 淨土義六 門分別 (釋名一 辨相二 明因
T44n1851_p0834a09║ 三 約身明土四 凡聖有無五 質之 同異六 )
T44n1851_p0834a10║ 第一 釋名。言淨土者。經中或時名佛剎。或
T44n1851_p0834a11║ 稱佛界。或云 佛國。或云 佛土。或復說為淨
T44n1851_p0834a12║ 剎淨界淨國淨土。剎者是其天竺人語。此方
T44n1851_p0834a13║ 無翻。蓋乃處處之 別 名也。約佛辨處。故云 佛
T44n1851_p0834a14║ 剎。佛世 界者。世 謂世 間國土境界。盛眾生處
T44n1851_p0834a15║ 名器世 間。界是界別 。佛所居處。異於餘人故
T44n1851_p0834a16║ 名界別 。又佛隨化住 處各異。亦名界別 。約佛
T44n1851_p0834a17║ 辨界。名佛世 界。言佛國者。攝人之 所。目之
T44n1851_p0834a18║ 為國。約佛辨國。故名佛國。言佛土者。安身之
T44n1851_p0834a19║ 處。號之 為土。約佛辨土。名為佛土。若論其
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 26 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (25.951 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.157 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập